中華
[Trung Hoa]
ちゅうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
📝 thường trong từ ghép
Trung Quốc
JP: 鍋にごま油を中火で熱し、にんにく、鶏肉を入れて炒め、色が変わったら中華スープと白菜を入れて煮る。
VI: Đun nóng dầu mè trên lửa vừa, cho tỏi và thịt gà vào xào cho đến khi thay đổi màu, sau đó cho nước súp Trung Quốc và cải bắp vào nấu.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
món ăn Trung Quốc
🔗 中華料理
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
中華は好き?
Bạn có thích ẩm thực Trung Quốc không?
めったに中華は食べない。
Tôi hiếm khi ăn món Trung Quốc.
中華街には中華料理のお店がたくさんあります。
Ở khu phố Tàu có rất nhiều nhà hàng Trung Quốc.
中華では、酢豚が一番好きです。
Trong các món Trung Hoa, tôi thích thịt heo xào chua ngọt nhất.
中華料理が好きですか?
Bạn có thích ẩm thực Trung Quốc không?
中華料理が好きですか。
Bạn có thích ẩm thực Trung Hoa không?
たまにしか中華料理は食べない。
Tôi hiếm khi ăn đồ ăn Trung Quốc.
概して私は中華料理が好きだ。
Nói chung tôi thích ẩm thực Trung Quốc.
横浜の中華飯店へ食べに行きました。
Chúng tôi đã đi ăn ở nhà hàng Trung Hoa ở Yokohama.
中華は好きか聞かれたよ。
Người ta hỏi tôi có thích ẩm thực Trung Hoa không.