中腹
[Trung Phúc]
ちゅうふく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
nửa chừng núi; sườn núi
JP: その丘の中腹に家が一軒あった。
VI: Có một ngôi nhà nằm ở lưng chừng ngọn đồi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の家は丘の中腹にあって、見晴らしがすばらしい。
Nhà anh ấy nằm trên lưng chừng đồi và có tầm nhìn tuyệt vời.
丘の中腹に建っている建物は私たちの学校です。
Tòa nhà xây trên sườn đồi là trường học của chúng tôi.