中央政府
[Trung Ương Chánh Phủ]
ちゅうおうせいふ
Danh từ chung
chính phủ trung ương
JP: 先週には、大きな力を持つ経団連が、規制解除のため中央政府を訪問した。
VI: Tuần trước, Keidanren, một tổ chức có quyền lực lớn, đã đến thăm chính phủ trung ương để đề nghị dỡ bỏ quy định.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
地方自治体が中央政府に服従することは必ずしも正しいとは思わない。
Tôi không nghĩ rằng các đơn vị hành chính địa phương luôn phải tuân theo chính quyền trung ương là đúng.
地方自治体が中央政府に従うことが必ずしも正しいとは、私は思わない。
Tôi không nghĩ rằng các địa phương luôn phải tuân theo chính quyền trung ương là đúng.
中央銀行は主にその他の銀行及び政府と業務を行い、利潤をあげることの他に国民経済の利益になる広い責任を負う銀行である。
Ngân hàng trung ương chủ yếu làm việc với các ngân hàng khác và chính phủ, không chỉ kiếm lợi nhuận mà còn gánh vác trách nhiệm rộng lớn cho lợi ích kinh tế quốc dân.