両足
[Lạng Túc]
りょうそく
りょうあし
もろあし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
hai chân
JP: 彼は両足を広く開いて立っていた。
VI: Anh ấy đã đứng với hai chân rộng ra.
Danh từ chung
hai chân
JP: かれらは彼の両足を縛りあわせた。
VI: Họ đã trói chặt cả hai chân của anh ta lại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは彼女の両足を縛りつけた。
Họ trói cả hai chân của cô ấy lại.
両足ともに折れている。
Cả hai chân đều bị gãy.
両足に痣ができてしまいました。
Tôi đã bị bầm tím ở cả hai chân.
長く歩いた後で両足が痛んだ。
Đôi chân tôi đau sau khi đi bộ lâu.
たくさん歩いた後、両足が痛んだ。
Sau khi đi bộ nhiều, cả hai chân tôi đều đau.
彼女は両足が麻痺している。
Cô ấy bị liệt cả hai chân.
彼は両足を開いて立っていた。
Anh ấy đã đứng với hai chân mở rộng.
両足をしっかりと地面につけていなさい。
Hãy giữ chắc đôi chân trên mặt đất.
彼は両足を縛られてそこに横たわっていた。
Anh ấy đã bị trói chân và nằm đó.
あつかましいその子は私のひざの上に両足を伸ばした。
Đứa trẻ vô liêm sỉ đó đã giang hai chân lên đùi tôi.