両手
[Lạng Thủ]
りょうて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
cả hai tay; cả hai cánh tay
Danh từ chung
📝 từ số ngón tay trên cả hai tay; dùng như tiếng lóng bí mật
mười
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
両手をあげろ!
Giơ hai tay lên!
彼は両手をあげた。
Anh ấy đã giơ cả hai tay lên.
腰に両手を当てて。
Đặt cả hai tay lên hông.
彼は両手で頭をかかえこんだ。
Anh ấy đã nắm lấy đầu bằng cả hai tay.
ベンは両手をポケットへつっこんだ。
Ben đã nhét cả hai tay vào túi.
息を吹きかけて両手を暖めた。
Họ thổi hơi vào hai bàn tay để làm ấm.
彼は両手をこすりあわせた。
Anh ấy đã xoa hai tay vào nhau.
彼女は両手で顔をおおった。
Cô ấy đã che mặt bằng hai tay.
両手でつかんでいなさい。
Hãy nắm lấy bằng cả hai tay.
両手に花でいい環境じゃん!
Thật là một môi trường tuyệt vời khi có cả hai tay đều nắm giữ hoa!