両岸 [Lạng Ngạn]
りょうがん
りょうぎし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

cả hai bờ (của một con sông)

JP: 大雨おおあめつづいてかわみずりょうきしからあふれた。

VI: Mưa dài khiến nước sông tràn cả hai bên bờ.

Hán tự

Lạng cả hai; đồng tiền Nhật cổ; đơn vị đếm cho toa xe (ví dụ, trong tàu hỏa); hai
Ngạn bãi biển