両側 [Lạng Trắc]
りょうがわ
りょうそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

hai bên

JP: 舞台ぶたい両側りょうがわからライトがらされた。

VI: Ánh đèn chiếu sáng từ hai bên của sân khấu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みち両側りょうがわさくらがある。
Có cây anh đào hai bên đường.
とおりの両側りょうがわには大勢たいせいひとがいた。
Hai bên đường có rất nhiều người.
そのとおりの両側りょうがわみせならんでいる。
Hai bên con đường đó có hàng quán.
さくら道路どうろ両側りょうがわえられている。
Hoa anh đào được trồng hai bên đường.
ガソリンスタンド・・・ちいさいおみせ・・・などがみち両側りょうがわにできました。
Các trạm xăng và cửa hàng nhỏ đã mọc lên hai bên đường.
そのとおりの両側りょうがわさくらならんでいる。
Hai bên con đường đó có hàng cây anh đào.
書類しょるいやま均等きんとうけて、部屋へや両側りょうがわへひとつずつっていきなさい。
Hãy chia đều đống giấy tờ và mang một nửa sang mỗi phía của phòng.

Hán tự

Lạng cả hai; đồng tiền Nhật cổ; đơn vị đếm cho toa xe (ví dụ, trong tàu hỏa); hai
Trắc bên; nghiêng; phản đối; hối tiếc