世紀末
[Thế Kỉ Mạt]
せいきまつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
cuối thế kỷ (đặc biệt là thế kỷ 19); fin-de-siècle
JP: 19世紀末になって初めて植物の品種改良は科学の一分野となった。
VI: Vào cuối thế kỷ 19, cải tiến giống cây trở thành một lĩnh vực khoa học.
Danh từ chung
tận thế (đặc biệt trong tiểu thuyết); ngày tận thế
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最初の電気計算器は19世紀末に出現した。
Máy tính điện tử đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 19.
19世紀末でも、イギリス海軍の船員は、そうすることが弱さの印だという理由で、ナイフとフォークを使うことを許されていなかった。
Ngay cả vào cuối thế kỷ 19, thủy thủ đoàn hải quân Anh không được phép sử dụng dao nĩa vì cho rằng điều đó là dấu hiệu của sự yếu đuối.