世界各地
[Thế Giới Các Địa]
せかいかくち
Danh từ chung
khắp thế giới
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
インターネットは世界各地の状況を知るのに、とても役に立ちます。
Internet rất hữu ích để biết thông tin về tình hình khắp nơi trên thế giới.
毎年、世界各地に異常な天気が起きています。
Hàng năm, thời tiết bất thường xảy ra khắp nơi trên thế giới.
みんなの要求を満たすだけの食糧のない所が、世界各地にある。
Có những nơi trên thế giới không đủ lương thực để đáp ứng nhu cầu của mọi người.
9.11テロ以来、世界の各地で大規模なテロリズムが発生している。
Kể từ vụ khủng bố 11/9, các vụ khủng bố quy mô lớn đã xảy ra ở nhiều nơi trên thế giới.
彼らは、原住民のインディアンがわずかに住んでいたこの新世界に世界の各地からやってきて家を気付いたのであった。
Họ đã đến thế giới mới này, nơi chỉ có một số ít người bản địa sống, từ khắp nơi trên thế giới để xây dựng nhà cửa.
シンデレラの類の話は、中国や日本など世界各地で広く見受けられるものだ。
Câu chuyện như Cô bé Lọ Lem phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới như Trung Quốc và Nhật Bản.
マザー・テレサはインドと世界各地で貧しい人々を助けるためにその賞金を使った。
Mẹ Teresa đã sử dụng tiền thưởng để giúp đỡ người nghèo ở Ấn Độ và khắp nơi trên thế giới.