世界一
[Thế Giới Nhất]
せかいいち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungTrạng từ
tốt nhất thế giới
JP: アメリカは天然資源では世界一だ。
VI: Mỹ là quốc gia hàng đầu thế giới về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕の家族は世界一だよ!
Gia đình tôi là số một thế giới!
僕のママは世界一だ!
Mẹ tôi là số một trên thế giới!
私の故郷は世界一だ。
Quê hương tôi là số một thế giới.
あれは世界一高い山です。
Đó là ngọn núi cao nhất thế giới.
アルジェリアのオリーブオイルは世界一だよ。
Dầu ô liu Algeria là số một thế giới đấy.
世界一大きな望遠鏡はカナリア諸島にある。
Kính thiên văn lớn nhất thế giới nằm ở quần đảo Canary.
世界一の金持ちでもすべてのものが買えるわけではない。
Ngay cả người giàu nhất thế giới cũng không thể mua được mọi thứ.
彼は世界一の金持ちだと言われている。
Anh ấy được cho là người giàu nhất thế giới.
世界一大きい動物園はドイツのベルリンの動物園だ。
Vườn thú lớn nhất thế giới là vườn thú Berlin ở Đức.
私の意見では、ドイツ語は世界一の言語だと思います。
Theo ý kiến của tôi, tiếng Đức là ngôn ngữ tốt nhất thế giới.