世の中 [Thế Trung]
よのなか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

xã hội; thế giới; thời đại

JP: なか全体ぜんたいがおかしくなっているんだよ。

VI: Toàn bộ thế giới đang trở nên điên rồ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

世知辛せちがらなかだね。
Đúng là thế giới khắc nghiệt.
なか不公平ふこうへいだよね?
Thế giới này, bất công phải không?
なか、ホカホカなのよ。
Thế giới đang ấm áp lắm.
きびしいなかだなあ。
Thật là một xã hội khắc nghiệt.
なかをなじるものなかからなじられる。
Người nào chỉ trích thế giới sẽ bị thế giới chỉ trích lại.
なかうごきが問題もんだいですね。
Vấn đề là sự chuyển động của thế giới.
万事ばんじきんなかだ。
Thế giới này là thế giới của tiền bạc.
なかわってしまった。
Thế giới đã thay đổi.
なかって、不公平ふこうへいだ。
Thế giới này thật bất công.
なかなんて、そんなものだ。
Thế giới vốn dĩ là như vậy.

Hán tự

Thế thế hệ; thế giới
Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm