与党
[Dữ Đảng]
よとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
đảng cầm quyền; đảng chính phủ; đảng nắm quyền; chính phủ
JP: 与党は野党非難のキャンペーンを展開しています。
VI: Đảng cầm quyền đang triển khai chiến dịch chỉ trích đối lập.
🔗 野党
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
与党は前の選挙で過半数を占めた。
Đảng cầm quyền đã chiếm đa số trong cuộc bầu cử trước.
今度の選挙では与党が勝ちそうだね。
Có vẻ như đảng cầm quyền sẽ thắng trong cuộc bầu cử lần này.
与党は強引に税制法案を通過させた。
Đảng cầm quyền đã mạnh tay thông qua dự luật về thuế.
小泉が与党自民党の新総裁に選出された。
Koizumi đã được bầu làm chủ tịch mới của đảng Dân chủ Tự do cầm quyền.
安倍内閣は、自由民主党、公明党を与党とする連立内閣である。
Chính phủ Abe là một liên minh gồm Đảng Dân chủ Tự do và Đảng Komeito.
与党の首脳たちは政治改革法案で知恵をしぼっています。
Lãnh đạo đảng cầm quyền đang nỗ lực tìm giải pháp cho dự luật cải cách chính trị.
与党は5時現在で50議席確保している。
Tính đến 5 giờ, đảng cầm quyền đã đảm bảo được 50 ghế.
与党は腐敗している、しかし野党だって同じようなものだ。
Đảng cầm quyền đang bị tham nhũng, nhưng phe đối lập cũng chẳng khác gì.
ニュースによれば、午後5時現在で連立与党が72議席を確保している。
Theo tin tức, tính đến 5 giờ chiều, liên minh cầm quyền đã giành được 72 ghế.