不向き [Bất Hướng]
ふむき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

không phù hợp; không thích hợp; không bán được

JP: 彼女かのじょはその仕事しごと不向ふむきだ。

VI: Cô ấy không phù hợp với công việc đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このさかな食用しょくようには不向ふむきです。
Con cá này không phù hợp để ăn.
ひとにはそれぞれ不向ふむきがある。
Mỗi người đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng.
かれはあの仕事しごとにはまったく不向ふむきなひとです。
Anh ấy hoàn toàn không phù hợp với công việc đó.
この部屋へやあつすぎて、仕事しごとには不向ふむきだ。
Căn phòng này quá nóng, không thích hợp để làm việc.
あのひとはあの仕事しごとにはまった不向ふむきなひとです。
Người kia hoàn toàn không phù hợp với công việc đó.
この貯金ちょきんばこかるすぎてすじトレには不向ふむきね。
Cái hộp tiết kiệm tiền này nhẹ tới mức không thể dùng nó để thay thế cục tạ tay được.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Hướng đằng kia; đối diện; bên kia; đối đầu; thách thức; hướng tới; tiếp cận

Từ liên quan đến 不向き