上京
[Thượng Kinh]
じょうきょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đi (lên) thủ đô; đi Tokyo
JP: 彼は商用で上京した。
VI: Anh ấy đã lên Tokyo công tác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
とにかく、きみは上京すべきだ。
Dù sao, bạn nên lên Tokyo.
彼は明日上京する予定だ。
Anh ấy có kế hoạch lên Tokyo ngày mai.
彼の両親は上京する予定です。
Bố mẹ anh ấy dự định sẽ lên Tokyo.
上京中は叔父の家にいました。
Trong thời gian lên Tokyo, tôi đã ở nhà chú.
彼は一攫千金の夢を抱いて上京した。
Anh ấy lên Tokyo với giấc mơ làm giàu nhanh chóng.
上京する際には前もってお知らせ下さい。
Khi lên Tokyo, xin hãy báo trước cho tôi.
高校を出るとすぐ、私は上京した。
Ngay sau khi tốt nghiệp trung học, tôi đã lên Tokyo.
上京したときにお会いしたかった。
Tôi muốn gặp bạn khi lên Tokyo.
彼女は18歳のときに上京した。
Cô ấy đã lên thủ đô khi cô ấy 18 tuổi.
彼は1年に1度上京する。
Anh ấy lên Tokyo một lần mỗi năm.