上がったり [Thượng]
あがったり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

suy sụp; tồi tệ

JP: 不況ふきょうわたし商売しょうばいがったりだ。

VI: Kinh doanh của tôi lên xuống thất thường do suy thoái.

🔗 上がる・あがる

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

商売しょうばいがったりだ。
Kinh doanh lên xuống thất thường.
あのおとこももうがったりだ。
Người đàn ông đó cũng đã hết thời.

Hán tự

Thượng trên