三枚
[Tam Mai]
3枚 [Mai]
3枚 [Mai]
さんまい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
ba vật phẳng
JP: 自由席を三枚ください。
VI: Xin ba vé tự do.
🔗 枚・まい
Danh từ chung
cắt cá thành ba phần
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
めいめいに3枚ずつ配ります。
Mỗi người sẽ được phát ba tờ.
ロンドン行きの大人2枚と子供3枚ください。
Cho tôi hai vé người lớn và ba vé trẻ em đi London.
用紙は3枚重ねて出してください。
Vui lòng nộp ba bản giấy.
パスポートと写真が3枚必要です。
Bạn cần hộ chiếu và ba tấm ảnh.
チケットを3枚予約したいのです。
Tôi muốn đặt ba vé.
トムがチケットを3枚買ったんだ。
Tom đã mua ba vé.
トムね、宝くじを3枚買ったんだ。
Tom đã mua ba tấm vé số.
私は3日に3枚のレポートを作成しなければならない。
Tôi phải hoàn thành ba báo cáo vào ngày 3.
クッキー12枚を4人で分けるんだから、1人3枚だろ。
Chúng ta chia 12 cái bánh quy cho 4 người, mỗi người 3 cái nhé.
あの美術館にはピカソが1枚とルノワールが3枚あるそうだよ。
Nghe nói bảo tàng đó có một bức tranh của Picasso và ba bức của Renoir.