万能 [Vạn Năng]
ばんのう
まんのう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

đa năng

JP: もちろん万能ばんのうではないからといって価値かちがないわけではないから、GTDはダメということにはならない。

VI: Chỉ vì nó không phải là phương pháp toàn năng không có nghĩa là nó vô giá trị, vì vậy GTD không phải là vô dụng.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

toàn năng

JP: 人間にんげんかみほど万能ばんのうではない。

VI: Con người không toàn năng như thần thánh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはスポーツ万能ばんのうだね。
Anh ấy thật là đa năng trong thể thao nhỉ.
この調味ちょうみりょう万能ばんのうすぎてなににでもかけてる。
Gia vị này đa năng quá, tôi dùng nó cho mọi thứ.
かね万能ばんのうではないが、おかねがないとなにもできない。
Tiền không phải là tất cả nhưng không có tiền thì không làm được gì.
年来ねんらい経済けいざいびょうには手軽てがるにきく万能ばんのうやくなどありません。
Không có phương thuốc thần kỳ nào có thể dễ dàng chữa được bệnh kinh tế kéo dài hàng năm.
万能ばんのうかみは、自分じぶんげることのできないおもいしつくることができるのか?
Liệu một vị thần toàn năng có thể tạo ra một hòn đá nặng đến mức chính mình không thể nhấc lên được không?

Hán tự

Vạn mười nghìn
Năng khả năng; tài năng; kỹ năng; năng lực

Từ liên quan đến 万能