万が一 [Vạn Nhất]
まんがいち
まんがいつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Trạng từ

(nếu) tình cờ; có thể; trong trường hợp không chắc

10000 ăn 1

JP: まんいちわったら、らせてください。

VI: Nếu bạn thay đổi ý định, hãy thông báo cho tôi.

🔗 万一

Danh từ chung

(trường hợp không chắc) khẩn cấp; tình huống xấu nhất

JP: まんいちそなえて、武器ぶきになるものをさがした。

VI: Tôi đã tìm kiếm vật có thể làm vũ khí để chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp.

🔗 万一

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしまんいちのことがあったら、ここをてね。
Nếu có chuyện gì xảy ra với tôi, hãy nhìn vào đây.
まんいちかれがこちらへたらすぐにらせます。
Nếu anh ấy đến đây, tôi sẽ thông báo ngay.
まんいちそなえて、自動車じどうしゃ保険ほけん加入かにゅうしておくべきだ。
Nên tham gia bảo hiểm ô tô để phòng trường hợp bất trắc.
まんいち場合ばあいそなえて貯金ちょきんするのは賢明けんめいだ。
Tiết kiệm tiền cho trường hợp khẩn cấp là điều khôn ngoan.
まんいちときのために、保険ほけんにははいっておいたほうがいいよ。
Nên mua bảo hiểm cho những trường hợp khẩn cấp.
もしまんいちわたし失敗しっぱいしたら両親りょうしんなにうだろう。
Nếu tôi thất bại, bố mẹ tôi sẽ nói gì nhỉ?
もしまんいち彼女かのじょ日本にほんるとすれば、ジェーンはとてもよろこぶだろう。
Nếu cô ấy đến Nhật Bản, Jane sẽ rất vui.
まんいちなにかあったら、どうか子供こどもたちの面倒めんどうをみてやってください。
Nếu có chuyện gì xảy ra, xin hãy chăm sóc các con tôi.
うちのチームがきみのところのチームにけるようなことが、まんいちにもあれば、ぼくくびをやる。
Nếu như đội tôi thua đội của cậu, tôi sẽ từ chức.

Hán tự

Vạn mười nghìn
Nhất một