1面 [Diện]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
một mặt; một bề mặt
JP: 彼は新聞を取り上げて何気なく1面を眺めた。
VI: Anh ấy đã cầm tờ báo lên và lướt qua trang nhất một cách vô tình.
Danh từ chung
toàn bộ bề mặt
JP: 地面は一面の雪に覆われていた。
VI: Mặt đất đã được phủ một lớp tuyết.
Danh từ chung
một khía cạnh; một mặt
JP: 「言葉の一面は、伝達しようとする意志である」と彼は言う。
VI: "Một khía cạnh của ngôn ngữ là ý chí muốn truyền đạt," anh ấy nói.
Danh từ chungTrạng từ
mặt khác
JP: 私には彼女の気持ちもわかるが、また一面では彼女が正しいとも思わない。
VI: Tôi hiểu cảm xúc của cô ấy nhưng mặt khác tôi không nghĩ cô ấy đúng.
Danh từ chung
một vật phẳng, rộng
Danh từ chung
trang nhất (ví dụ: báo)