一軒
[Nhất Hiên]
いっけん
Danh từ chung
một ngôi nhà
JP: その家なら一軒おいて隣ですよ。
VI: Ngôi nhà đó cách một căn rồi đến nhà bên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ボーイスカウトたちは自分たちの作った物を一軒一軒売ってまわった。
Các thành viên Boy Scouts đã đi bán những thứ họ tự làm từng nhà một.
大きな家を一軒持っています。
Tôi có một ngôi nhà lớn.
丘の上に1軒の家があります。
Có một ngôi nhà trên đồi.
その島には一軒しか店がない。
Trên hòn đảo đó chỉ có một cửa hàng duy nhất.
メアリーは家を一軒、木を一本描いた。
Mary đã vẽ một ngôi nhà và một cái cây.
その家は一軒だけぽつんと立っています。
Ngôi nhà đó đứng lẻ loi một mình.
丘の上に1軒の大きな家があります。
Có một ngôi nhà lớn trên đồi.
彼は一軒ごとに寄付を頼んで歩いた。
Anh ấy đã đi từng nhà xin quyên góp.
その丘の中腹に家が一軒あった。
Có một ngôi nhà nằm ở lưng chừng ngọn đồi.
郵便配達人は一軒づつ郵便を配る。
Người đưa thư phát từng bức thư từng nhà một.