一色
[Nhất Sắc]
いっしょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
một màu
JP: 夏の山では目に見えるものはすべて緑一色です。
VI: Núi vào mùa hè chỉ toàn một màu xanh.
Danh từ chung
một loại
JP: 街はクリスマスムード一色・・・もうじきイブだ。
VI: Thị trấn đã ngập tràn không khí Giáng sinh... Giáng sinh Eve sắp đến.
Danh từ chung
một xu hướng; là tâm trạng, tình cảm, sự chú ý duy nhất, v.v.