一般人 [Nhất Bàn Nhân]
いっぱんじん

Danh từ chung

người bình thường; người không nổi tiếng

JP: そのあたらしい理論りろん一般人いっぱんじんにはむずかしすぎる。

VI: Lý thuyết mới đó quá khó đối với người bình thường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ行動こうどう一般人いっぱんじんにはなじまない。
Hành động của anh ấy không phù hợp với người bình thường.
一般人いっぱんじんはそれは間違まちがっているとかんじている。
Người dân cảm thấy điều đó là sai.
一般人いっぱんじん他者たしゃおなじことをこのみ、他者たしゃことなることをきらうものだ。
Người bình thường thích những gì giống người khác và ghét những gì khác biệt.
わたし一般人いっぱんじんです。
Tôi là người bình thường.
一般人いっぱんじんけるため、その映画えいがスターは偽名ぎめいでホテルにチェックインした。
Để tránh người thường, ngôi sao điện ảnh đã dùng tên giả để nhận phòng khách sạn.
一般いっぱんてき誤解ごかいはんして、ケモナーがあつまるコミュニティにかんする10年間じゅうねんかん専門せんもんてき調査ちょうさすえ収集しゅうしゅうされたデータはケモナーたちが一般人いっぱんじんよりも動物どうぶつに"かれる"可能かのうせいひくいことをしめししていた。
Trái với quan niệm phổ biến, dữ liệu thu thập được sau 10 năm nghiên cứu chuyên sâu về cộng đồng kemona cho thấy kemona có khả năng bị thu hút bởi động vật thấp hơn người bình thường.

Hán tự

Nhất một
Bàn người vận chuyển; mang; tất cả; chung; loại; kiểu
Nhân người