一膳 [Nhất Thiện]
いちぜん

Danh từ chung

bát (cơm)

Danh từ chung

đôi (đũa)

JP: でも、おはし一膳いちぜんしかないの。どうしよう・・・。

VI: Nhưng chỉ có một đôi đũa thôi. Phải làm sao đây...

Hán tự

Nhất một
Thiện bàn thấp nhỏ; khay