一羽 [Nhất Vũ]
1羽 [Vũ]
いちわ

Danh từ chung

một (chim hoặc thỏ)

JP: ツバメ一羽いちわなつにはならぬ。

VI: Một con én không làm nên mùa xuân.

🔗 羽

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

とり一羽いちわそらがった。
Một con chim bay lên trời.
なかとり一羽いちわもりなか十羽じゅうわまさる。
Một con chim trong tay hơn mười con trong rừng.
屋根やねうえとり一羽いちわえます。
Có một con chim đậu trên mái nhà.
とり1羽いちわねこつかまえられた。
Một con chim bị mèo bắt.
屋根やねうえにはとり一羽いちわみえる。
Có một con chim đang đậu trên mái nhà.
ツバメ1羽いちわただけでなつにはならない。
Một con én không làm nên mùa hè.
1羽いちわとりんでいった。
Một con chim đã bay lên cây.
1羽いちわとりそらんでいた。
Một con chim đang bay trên bầu trời.
わしはねひろげると1メーターにもなる。
Khi xòe ra, cánh của con đại bàng có thể đạt tới 1 mét.
なか一羽いちわとりは、やぶなか二羽にわ価値かちがある。
Một con chim trong tay đáng giá hơn hai con trong bụi.

Hán tự

Nhất một
lông vũ; đơn vị đếm chim, thỏ