一泊 [Nhất Bạc]
1泊 [Bạc]
いっぱく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ở một đêm; lưu trú qua đêm

JP: 一泊いっぱくぶん内金うちきんをおねがいします。

VI: Xin lỗi tiền cọc cho một đêm.

Danh từ chung

thuê qua đêm; thuê theo đêm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いちはくいくらですか?
Một đêm ở đây giá bao nhiêu?
いちはくいくらですか。
Một đêm giá bao nhiêu?
料金りょうきんは、税別ぜいべついちはく100ドルです。
Giá phòng mỗi đêm là 100 đô la, chưa bao gồm thuế.
はく50ドルくらいのダブルの部屋へや一室いっしつ今晩こんばんから4はくねがいします。
Xin đặt một phòng đôi giá khoảng 50 đô la một đêm, từ tối nay, ở lại 4 đêm.
もう一日ついたちのべはくできますか。
Tôi có thể ở thêm một ngày nữa được không?
いいえ、していません、1はくしたいのですが。
Không, tôi không có, tôi muốn ở lại một đêm.
はく60ドルくらいのシングルの部屋へやを2しつ21日にじゅういちにちから3はくでおねがいします。
Xin đặt hai phòng đơn giá khoảng 60 đô la một đêm từ ngày 21, ở lại trong 3 đêm.
はく50ドルのシングルのお部屋へやがございます。
Chúng tôi có phòng đơn giá 50 đô la một đêm.
ぜい、そのすべみだと1はくいくらですか。
Bao nhiêu tiền một đêm bao gồm thuế và các khoản phí khác?
わたし名古屋なごやいちはく旅行りょこうをする計画けいかくをしている。
Tôi đang lên kế hoạch cho chuyến đi qua đêm đến Nagoya.

Hán tự

Nhất một
Bạc nghỉ qua đêm; ở lại; neo đậu