一室 [Nhất Thất]
いっしつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

một phòng

JP: かれ八重洲やえすホテルに一室いっしつをとった。

VI: Anh ta đã thuê một phòng tại khách sạn Yaesu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はく50ドルくらいのダブルの部屋へや一室いっしつ今晩こんばんから4はくねがいします。
Xin đặt một phòng đôi giá khoảng 50 đô la một đêm, từ tối nay, ở lại 4 đêm.

Hán tự

Nhất một
Thất phòng