一字
[Nhất Tự]
いちじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
một chữ; một ký tự
JP: 彼は単語リストから選び出した単語を結びつけたり、一字一字アルファベットを組み合わせて単語をつづることができた。
VI: Anh ấy đã chọn từ từ danh sách từ vựng và có thể ghép chúng lại hoặc xâu chuỗi từng chữ cái để tạo thành từ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
おじいちゃんってさぁ、同じ話ばっかりなのよ。うちのみんな、一字一句間違えずに言えるよ。
Ông ngoại tôi cứ kể mãi một mẩu chuyện, ai trong nhà cũng thuộc lòng từng chữ một.