一姫二太郎
[Nhất Chẩn Nhị Thái 郎]
いちひめにたろう
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Tục ngữ
tốt khi có con gái trước rồi con trai
JP: あたし、最初は女の子がいいな!ほら、一姫二太郎っていうじゃない。
VI: Tôi thích có con gái trước! Có câu "Con gái đầu lòng, con trai thứ hai" mà.
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Khẩu ngữ
📝 cách dùng gần đây
một gái hai trai là lý tưởng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
第二子は男の子だって。これでめでたく一姫二太郎ってわけだね。
Đứa con thứ hai là con trai. Đây quả là một tin vui với một công chúa và hai hoàng tử.