一夢
[Nhất Mộng]
いちむ
Danh từ chung
một giấc mơ; một điều thoáng qua
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
夢は世界一周です。
Giấc mơ của tôi là đi vòng quanh thế giới.
夢への一歩を踏み出すべく体験入学に行ってみた。
Để bước đầu thực hiện giấc mơ, tôi đã thử tham gia một khóa học trải nghiệm.
君の夢一杯のビジネスプラン、絵に描いた餅にならんことを切に望むよ。
Tôi hy vọng kế hoạch kinh doanh đầy mơ mộng của bạn sẽ không chỉ là vẽ vời trên giấy.