一塁手
[Nhất Lỗi Thủ]
いちるいしゅ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
người giữ căn cứ đầu tiên
JP: 一塁手は、走ってきた打者にタッチしアウトを取った。
VI: Cầu thủ chơi ở vị trí thứ nhất đã chạy đến và chạm vào người đánh bóng để lấy điểm out.