一例
[Nhất Lệ]
いちれい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
ví dụ; trường hợp
JP: これは英国の現代生活のほんの一例だ。
VI: Đây chỉ là một ví dụ về cuộc sống hiện đại ở Anh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一例を示しましょう。
Hãy để tôi đưa ra một ví dụ.
一例を挙げましょう。
Hãy để tôi đưa ra một ví dụ.
一例をあげればその点ははっきりするだろう。
Nêu một ví dụ sẽ làm rõ điểm này.
一通りの挨拶が済むと早速例の問題を持ち出した。
Sau khi chào hỏi xong, chúng tôi ngay lập tức đề cập đến vấn đề cụ thể.
私は、例によって、一人で、雨上りの砂浜を歩いていました。
Như thường lệ, tôi đi bộ một mình trên bãi biển sau cơn mưa.
私は、例によつて、一人で、雨上りの砂浜を歩いてゐました。
Như thường lệ, tôi đi bộ một mình trên bãi biển sau cơn mưa.
回答にはアンカーを必ずつけて下さい。半角で ">>"+数字(例: >>1)です。
Hãy chắc chắn đính kèm thẻ neo vào câu trả lời. Sử dụng dấu ">>" cùng với số ở dạng nửa ký tự (ví dụ: >>1).