一介
[Nhất Giới]
いっかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
chỉ là ...; không đáng kể
JP: 彼は一介のビジネスマンにすぎない。
VI: Anh ấy chỉ là một doanh nhân mà thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は一介の詩人に過ぎない。
Anh ta chỉ là một nhà thơ mà thôi.
彼は一介の事務員にすぎない。
Anh ấy chỉ là một nhân viên văn phòng mà thôi.
私は一介の貧乏教師にすぎない。
Tôi chỉ là một giáo viên nghèo.
一介の学生にすぎないので、私は結婚する余裕がない。
Tôi chỉ là một sinh viên, vì vậy tôi không có khả năng kết hôn.