レイ

Danh từ chung

vòng hoa (hoa)

Danh từ chung

lei (số nhiều của leu; tiền tệ của Romania và Moldova)

🔗 レウ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ガリレオ・ガリレイって本名ほんみょう
Galileo Galilei có phải tên thật không?
あには、うまい、安定あんていしたレイアップができます。
Anh trai tôi có thể thực hiện những cú ném bóng ổn định và chính xác.
トムはブルーレイ・プレーヤーをってるんだ。
Tom có máy phát Blu-ray.
レイはきず回復かいふくするのに20日はつかかかった。
Ray mất 20 ngày để hồi phục vết thương.
彼女かのじょはシンジに、明日あしたレイにIDカードをとどけるようたのんだ。
Cô ấy đã nhờ Shinji đưa thẻ ID cho Rei vào ngày mai.
シャーレイとアランはむすばれるだろうと以前いぜんからずっとおもっていた。
Tôi luôn nghĩ rằng Shirley và Alan sẽ đến với nhau.
シャーレイとアランは恋仲こいなかになるだろうとわたしはずっとおもっていた。
Tôi luôn nghĩ rằng Shirley và Alan sẽ yêu nhau.
「ガリレオ・ガリレイってってる?」「名前なまえいたことあるんだけど、なにしたひと?」
"Bạn biết Galileo Galilei không?" - "Tôi đã nghe tên ông ấy nhưng không biết ông ấy làm gì?"
レイ・マーフィーは、職業しょくぎょう学校がっこう卒業そつぎょうしてすぐに、地元じもと自動車じどうしゃ工業こうぎょう機械きかいこうとしてやとわれた。
Ray Murphy được thuê làm thợ máy tại ngành công nghiệp ô tô địa phương ngay sau khi tốt nghiệp trường nghề.

Từ liên quan đến レイ