リス
Danh từ chung
gãy xương
Danh từ chung
in thạch bản
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
リスです。
Đó là một con sóc.
あれはリスだったの?
Đó là con sóc à?
リス見た?
Bạn có thấy con sóc không?
リスはドングリが大好きだよ。
Sóc rất thích hạt dẻ.
みんなリスが好きです。
Mọi người đều thích sóc.
リスは動きがすばやい。
Sóc di chuyển rất nhanh.
トムはリスを見た。
Tom đã thấy một con sóc.
リスはドングリを食べます。
Sóc ăn hạt dẻ.
「リス見た?」「見たよ」
"Bạn có thấy con sóc không?" - "Có, tôi đã thấy."
リスは冬眠中です。
Con sóc đang ngủ đông.