ポイする
ぽいする

Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ

⚠️Ngôn ngữ trẻ em

vứt đi; ném ra

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ポイしましょう。
Hãy vứt đi.
いたんでたからポイしたよ。
Nó hư rồi nên tôi đã vứt đi.
「このひきにくって、いつったの?」「一昨日おとといよ」「やばそう。ポイしろポイ」「いや、いためれば使つかえるはず」
"Thịt băm này mua khi nào vậy?" "Hôm kia đấy" "Có vẻ hư rồi. Vứt đi" "Không, chiên lên là có thể ăn được."
「このカビたパンどうしよう?」「カビてるなら、ゴミばこにポイしなよ」
"Cái bánh mì mốc này phải làm sao?" - "Nếu nó đã mốc thì hãy vứt vào thùng rác."