ブリーフケース
Danh từ chung
cặp tài liệu
JP: 彼がブリーフケースを脇に抱えてやってくるのが見えた。
VI: Tôi thấy anh ấy đang đến với chiếc cặp kẹp dưới nách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは机の上にブリーフケースを置き忘れてきた。
Tom đã quên để cặp tài liệu trên bàn.