フレーク
Danh từ chung
mảnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
明日からコーンフレークとか、軽い物にしようか?
Có nên chuyển sang ăn những thứ nhẹ như ngũ cốc từ ngày mai không?
確かに牛乳とコーンフレークの相性は抜群だ。
Quả thật, sự kết hợp giữa sữa và ngũ cốc rất tuyệt.