フットボール

Danh từ chung

bóng đá (bóng đá, bóng bầu dục, bóng bầu dục Mỹ, v.v.; đặc biệt là bóng đá)

JP: わたしきな競技きょうぎはフットボールです。

VI: Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはフットボールをするの?
Tom có chơi bóng đá không?
わたしはフットボールをしました。
Tôi đã chơi bóng đá.
けんはフットボールの選手せんしゅです。
Ken là một cầu thủ bóng đá.
ローマのフットボールの試合しあいはギリシャのフットボールの試合しあいていました。
Trận đấu bóng đá ở Rome giống như trận đấu bóng đá ở Hy Lạp.
トムはフットボールチームのスターだったよ。
Tom đã từng là ngôi sao của đội bóng đá.
フットボールはわたし大好だいすきな競技きょうぎです。
Tôi rất thích bóng đá.
フットボールはわたしのきなゲームだ。
Bóng đá là trò chơi yêu thích của tôi.
わたしたちはフットボールでたのしんだ。
Chúng tôi đã vui chơi với bóng đá.
フットボールは歴史れきしふる競技きょうぎです。
Bóng đá là một môn thể thao có lịch sử lâu đời.
アメリカンフットボールに夢中むちゅうなんだ。
Tôi đang mê mẩn bóng bầu dục Mỹ.

Từ liên quan đến フットボール