ヒーロー

Danh từ chung

anh hùng

JP: だい部分ぶぶん少年しょうねん野球やきゅうのヒーローをすばらしいとおもっている。

VI: Phần lớn các cậu bé cho rằng các anh hùng bóng chày thật tuyệt vời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはヒーローじゃない。
Tom không phải là anh hùng.
ヒーローなんかになりたくない。
Tôi không muốn trở thành anh hùng.
わたしはヒーローなんかじゃないよ。
Tôi không phải là anh hùng đâu.
トムは本物ほんもののヒーローだった。
Tom đã là một anh hùng thực thụ.
トムはしんのヒーローだった。
Tom đã là một anh hùng thực sự.
トムはわたしのヒーローでした。
Tom đã từng là anh hùng của tôi.
おとこはみなヒーローが必要ひつようだ。
Mọi cậu bé đều cần một anh hùng.
かれ国民こくみんてきヒーローになった。
Anh ấy đã trở thành anh hùng dân tộc.
スーパーヒーローにも、ときには休息きゅうそく必要ひつようだ。
Đôi khi ngay cả siêu anh hùng cũng cần được nghỉ ngơi.
あなたのおりのスーパーヒーローはだれですか。
Bạn thích siêu anh hùng nào nhất?

Từ liên quan đến ヒーロー