パンツ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

quần lót; quần đùi

JP: パンツとブラジャー以外いがい全部ぜんぶいでください。

VI: Xin cởi bỏ tất cả trừ quần lót và áo ngực.

Danh từ chung

quần dài

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

パンツが大嫌だいきらいです。
Tôi ghét quần lót.
そのパンツいいね。
Cái quần đó đẹp đấy.
パンツがれてる。
Quần tôi bị ướt.
なんでパンツをはかなきゃいけないの?
Tại sao tôi phải mặc quần áo?
メアリーはパンツにアイロンをかけた。
Mary đã ủi quần áo.
このパンツ、ポケットがないのよ。
Cái quần này không có túi đấy.
トムは今日きょうパンツをわすれました。
Hôm nay Tom quên mặc quần lót.
昨日きのうくろのパンツにしろのTシャツだったよ。
Hôm qua tôi mặc quần đen và áo phông trắng.
このパンツは丈夫じょうぶ生地きじでできてます。
Chiếc quần này làm từ chất liệu bền.
「おかあさん、おじいちゃんの『トレーニングパンツ』ってきたよ」「それは『トレーニングパンツ』じゃなくて『リハビリパンツ』」「??」「『トレパン』はあかちゃんがくやつで、『リハパン』は大人おとなよう」「なるほどね」
"Mẹ ơi, con đã mua 'quần tập' cho ông nội rồi đây." "Đây không phải 'quần tập' mà là 'quần phục hồi chức năng'." "???" "'Quần tập' là cái mà trẻ con mặc, còn 'quần phục hồi' là dành cho người lớn." "À, ra thế."

Từ liên quan đến パンツ