バタバタ
ばたばた

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

tiếng vỗ cánh

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

ồn ào

JP: あかぼうあしをばたばたさせてきわめいていた。

VI: Đứa bé vừa khóc vừa đạp chân.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

liên tiếp

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

vội vã

JP: かれはいつもばたばたと活動かつどうしている。

VI: Anh ấy lúc nào cũng bận rộn với nhiều hoạt động.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

nhanh chóng

Danh từ chung

⚠️Khẩu ngữ

xe máy

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

最近さいきん、バタバタしててさ。
Dạo này tôi bận tối mắt tối mũi.
バタバタとんでいった。
Họ lần lượt qua đời một cách hối hả.
今日きょうもバタバタした一日ついたちだった。
Hôm nay lại là một ngày bận rộn.
かぜくとはたがバタバタする。
Khi gió thổi, cờ sẽ phất phơ.
どうしてみんな、そんなバタバタしてるの?
Tại sao mọi người lại bận rộn thế?
はね上下じょうげにバタバタすると、ブーンという独特どくとくおとがする。
Khi muỗi vỗ cánh lên xuống, chúng phát ra tiếng vo ve đặc trưng.