トンネル
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

đường hầm

JP: 汽車きしゃはトンネルをとおけた。

VI: Tàu hỏa đi qua một đường hầm.

Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

Lĩnh vực: Vật lý

đào hầm

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

Lĩnh vực: Bóng chày

để bóng lọt qua chân

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しんトンネルはきゅうトンネルの2ばいながさだ。
Hầm mới dài gấp đôi hầm cũ.
このトンネルはあのトンネルの2ばいながさがある。
Độ dài của đường hầm này gấp đôi đường hầm kia.
やまとおしてトンネルをとおした。
Họ đã đào một đường hầm qua núi.
そのトンネルは先日せんじつ地震じしんくずちた。
Cái hầm đó đã sụp đổ trong trận động đất gần đây.
観光かんこうバスはながいトンネルをはしけた。
Xe buýt du lịch đã chạy xuyên qua đường hầm dài.
その砂場すなばにトンネルをった。
Đứa trẻ đã đào một cái hầm trong sân chơi cát.
くるまはそのトンネルのなかとおります。
Xe hơi sẽ đi qua cái hầm đó.
道路どうろかみはなのトンネルのようです。
Con đường giống như một đường hầm hoa giấy.
国境こっきょうながいトンネルをけると雪国ゆきぐにであった。
Sau khi đi qua đường hầm dài ở biên giới, tôi đã đến vùng tuyết.
やまりぬいて、トンネルをつくった。
Người ta đã đào xuyên núi để làm đường hầm.

Từ liên quan đến トンネル