トラ猫
[Miêu]
虎猫 [Hổ Miêu]
とら猫 [Miêu]
虎猫 [Hổ Miêu]
とら猫 [Miêu]
トラねこ
– 虎猫・とら猫
とらねこ
– 虎猫・とら猫
トラネコ
– 虎猫・とら猫
Danh từ chung
mèo vằn; mèo sọc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トラは猫より大きくて強い。
Hổ lớn và mạnh hơn mèo.
猫はトラと近縁である。
Mèo có quan hệ họ hàng gần với hổ.
子供のトラは猫に似ている。
Con hổ nhỏ giống con mèo.
みんなは、その小さな猫を「トラ」と呼ぶ。
Mọi người gọi con mèo nhỏ đó là "Tiger".