チェロ
セロ
Danh từ chung
đàn cello
JP: 私はチェロとピアノに興味があります。
VI: Tôi quan tâm đến đàn cello và piano.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムがビオラ、メアリーがチェロを弾いてます。
Tom chơi viola, còn Mary chơi cello.
トムがヴィオラをメアリーがチェロを奏でています。
Tom chơi viola và Mary chơi cello.
オルガは8歳のときからチェロを弾いている。
Olga đã chơi đàn cello từ khi cô ấy 8 tuổi.