シェフ
Danh từ chung
đầu bếp
JP: シェフが腕によりをかけて作った料理というわりにはたいしたことない味だね。
VI: Món ăn do đầu bếp tâm huyết chế biến thật ra không ngon như mong đợi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはシェフじゃないよ。
Tom không phải là đầu bếp.
トムは町の最高のシェフだ。
Tom là đầu bếp giỏi nhất thành phố.