クラクション

Danh từ chung

còi xe

JP: 渋滞じゅうたいにいらいらして大勢たいせい運転うんてんしゅたちはクラクションをらしした。

VI: Bị bực bội vì tắc đường, nhiều tài xế đã bắt đầu bấm còi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはクラクションをらしつづけた。
Tom tiếp tục bấm còi.
トムはメアリーにクラクションをらした。
Tom đã bấm còi xe cho Mary.
彼女かのじょはそれゆえにこちらがわちかづいた。まどをあけて、自分じぶんがそこにいるということにづいてもらうためにクラクションをかるくならした。
Vì thế cô ấy đã tiến lại gần đây hơn, mở cửa sổ và bấm còi nhẹ để người ta biết rằng mình đang ở đó.

Từ liên quan đến クラクション