キーボード

Danh từ chung

bàn phím

JP: マウスとキーボードをおこなったりきたりするのが煩雑はんざつなので、キーボードのみで操作そうさできるようショートカットキーはないのでしょうか?

VI: Người dùng bày tỏ sự phiền toái khi phải thao tác qua lại giữa chuột và bàn phím, hỏi liệu có phím tắt nào cho phép thực hiện các thao tác chỉ bằng bàn phím không.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

キーボードはばっちい。
Bàn phím bẩn quá.
キーボードは、きたない。
Bàn phím bị bẩn.
あたらしいキーボードをわないとな。
Tôi cần mua một bàn phím mới rồi.
まえのキーボード、きたないな。
Bàn phím của bạn bẩn quá.
ぼくのキーボード、よごれてるよ。
Bàn phím của tôi bẩn quá.
いま、キーボードがダブってえるぐらいってます。
Hiện tại tôi say đến mức nhìn thấy bàn phím như đang bị nhân đôi.
スペースキーが、キーボードのなか一番いちばんおおきいキーです。
Phím space là phím lớn nhất trên bàn phím.
へー、キーボードないで文字もじてるんだ。スゴイわねー。
Hè, bạn có thể đánh chữ mà không nhìn bàn phím à? Thật tuyệt vời nhỉ.
コンピューターのキーボードの操作そうさは、手動しゅどうタイプライターほど努力どりょくようしない。
Thao tác bàn phím máy tính không đòi hỏi nhiều nỗ lực như máy đánh chữ cơ.
おれゆびふといから、ちいさなキーボードじゃだめなんだよ。
Tôi có ngón tay to nên không dùng bàn phím nhỏ được.

Từ liên quan đến キーボード