カッと
かっと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

bùng cháy; sáng rực

JP: そとるとつよ日差ひざしにカッとらされた。

VI: Khi ra ngoài, ánh nắng mặt trời chói chang đã chiếu vào mặt tôi.

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

nổi giận

JP: かれはカッとしてあにをなぐった。

VI: Anh ấy đã nổi nóng và đánh anh trai mình.

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

mở toang

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình  ⚠️Từ cổ

hành động quyết đoán

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれは、カッとなった。
Anh ấy đã tức giận.
ついカッとなってしまって。
Tôi đã vô tình nổi giận.
彼女かのじょはしょっちゅうカッとなった。
Cô ấy thường xuyên nổi giận.
トムはすぐカッとなるんだ。
Tom dễ nổi nóng lắm.
かれはそれをいてカッとなった。
Nghe thấy điều đó, anh ấy đã nổi giận.
かれはカッとなる傾向けいこうがある。
Anh ấy có xu hướng nổi nóng.
かれはすぐにカッとなる。
Anh ấy dễ nổi nóng.
彼女かのじょはごくささいなことでカッとなった。
Cô ấy tức giận vì một chuyện rất nhỏ.
あのひとすぐカッとなるから、きじゃない。
Tôi không thích người đó vì dễ nổi nóng.
彼女かのじょその瞬間しゅんかんにカッとなったんだね。
Cô ấy đã tức giận ngay lập tức.