ウール
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

len

JP: かれはウールと綿めん区別くべつがつかない。

VI: Anh ấy không phân biệt được len và cotton.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはウールのセーターをった。
Tôi đã mua một chiếc áo len sợi dê.
ウールは染色せんしょくしやすい。
Len dễ nhuộm.
かれはウールのセーターをている。
Anh ấy đang mặc áo len sợi len.
彼女かのじょはウールのふくていた。
Cô ấy đã mặc quần áo len.
やわらかいウールのほうあらいウールより高価こうかで、そのどちらともナイロンせい人工じんこう繊維せんいより上等じょうとうである。
Len mềm đắt hơn len thô và cả hai đều cao cấp hơn so với sợi tổng hợp nylon.
ふゆにウールの帽子ぼうしをかぶるのは、普通ふつうよ。
Đội mũ len vào mùa đông là chuyện bình thường.
あたたかいウールのスカートをさがしているのですが。
Tôi đang tìm kiếm chiếc váy len ấm.
彼女かのじょのドレスはきめのあらいウールでできていた。
Chiếc váy của cô ấy được làm từ len thô.
今日きょうあたたかくなりそうなのに、どうしてウールのセーターなんてってるの?
Hôm nay trời ấm áp mà sao bạn lại mang theo áo len dạ?
わたしはおばあちゃんがするのをてウールのつむかたおぼえました。
Tôi đã học cách kéo len khi xem bà làm.

Từ liên quan đến ウール