びしょ濡れ [Nhu]
びしょぬれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

ướt sũng

JP: わたしたちは夕立ゆうだちにあって、びしょれになった。

VI: Chúng tôi đã bị ướt sũng vì cơn mưa rào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはびしょれだった。
Tom ướt sũng.
トムは全身ぜんしんびしょれだった。
Tom ướt nhẹp.
にわかあめにあってびしょれになった。
Vì gặp cơn mưa rào nên tôi đã bị ướt như chuột lột.
びしょれじゃん。どうしたんだ?
Bạn ướt nhẹp rồi, chuyện gì thế?
あめにあってすっかりびしょれになった。
Tôi bị mưa làm ướt nhẹp.
われわれはみなあせでびしょれになった。
Chúng ta đều ướt đẫm mồ hôi.
あめられちゃって、びしょれだよ。
Tôi bị mưa dầm, ướt nhẹp cả người.
あせでびしょれだよ」「はなれてっ。においわっ!」
"Tôi ướt đẫm mồ hôi đây." "Tránh xa ra. Mùi quá!"
あなたのレインコートがなかったら、びしょれになってたわ。
Nếu không có áo mưa của bạn, tôi đã bị ướt sũng.
かれこしからひざにかけてびしょれになった。
Anh ấy bị ướt từ eo đến đầu gối.

Hán tự

Nhu ướt; ẩm; làm tình